Vòng bi NSK Spindle cao tốc cho máy CNC, trong bài viết này chúng tôi sẽ chia sẻ về Vòng bi Spindle cao tốc cách chọn vòng bi Spindle cao tốc. Vòng bi Spindle cao tốc có độ chính xác cao và hoạt động ổn định ở tốc độ rất cao như máy CNC, máy drilling thường dùng để khoan các thiết bị vi điện tử.
Bạc đạn NSK cho Máy CNC, Vòng bi chính xác cao ( bạc đạn cao tốc)
15TAC47B, 17TAC47B, 20TAC47B, 25TAC62B, 30TAC62B, 35TAC72B, 40TAC72B, 40TAC90B, 45TAC75B, 45TAC100B, 50TAC100B, 55TAC100B, 55TAC120B, 60TAC120B
Bạc đạn NSK, FAG, NTN, Nachi cho Máy công cụ CNC ( Máy tiện)
NSK | 902 | NSK | 65BTR10STYNDBLP4A | NSK | 7909CTYNSULP4 |
NSK | 2901 | NSK | 7001CTYDBC7P4 | NSK | 7911CTYNSULP4 |
NSK | 2913 | NSK | 7002CTYNSULP4 | NSK | 7914CTYNSULP4 |
NSK | 16020 | NSK | 7003CTYNSULP4 | NSK | 7915CTYNSULP4 |
NSK | 51216 | NSK | 7003CTYNSULP5 | NSK | 7924CTYNSULP4 |
NSK | 52210 | NSK | 7004CTYNSULP4 | IKO | 81206(AZK30527.5;WS3052;GS3052) |
NSK | 52215 | NSK | 7005CTYNP4 | IKO | 81210(AZK507811;WS5078;GS5078) |
NSK | 52310 | NSK | 7005CTYNSULP4 | NSK | 85BTR10STYNDBLP4A |
NSK | 100BTR10STYNDBLP4A | NSK | 7006CTYNSULP4 | NSK | 90BAR10STYNDBLP4A |
NSK | 105BTR10STYNDBLP4A | NSK | 7007CTYNSULP4 | IKO | BA1316ZOH (B1316) |
NSK | 120BTR10STYNDBLP4A | NSK | 7008CTYNDBC7P4 | IKO | BA2016ZOH (B-2016) |
NSK | 130BTR10STYNDBLP4A | NSK | 7008CTYNSULP4 | IKO | BA810ZOH (B-810) |
TIMKEN | 15580/15520 | NSK | 7009CTYNSULP4 | TIMKEN | BH-1612 |
NSK | 17BN10FTDTP2 | NSK | 7010CTRV1VSULP3 | NSK | BWC13229 |
NSK | 17TAC47BSUC10PN7B | NTN | 7010UCDBGLP4 | NSK | EN 12 |
NSK | 20TAC47BSUC10PN7B | NSK | 7011CTYNSULP4 | NSK | GR218GF |
TIMKEN | 22220CJW33C3 | NSK | 7012CTYNSULP4 | IKO | GS100135 (81120) |
FAG | 22318 E1 | NSK | 7013CTYNSULP4 | NSK | HR30211JP5 |
NSK | 23136CAMKE4C3S11 | NSK | 7014CTYNSULP4 | NSK | HR32909J |
NSK | 23230CKE4S11 | NSK | 7015CTYNSUMP4 | NSK | HR32910J |
NSK | 23232CKE4S11 | NSK | 7016A5TYNSULP4 | NSK | HR32912J |
NSK | 25TAC62BSUC10PN7B | NSK | 7016CTYNSULP4 | NSK | HR33007J |
FAG | 29422E | NSK | 7017A5TYNSULP4 | NSK | N1012BTCCG5P4 |
NSK | 29424E | NSK | 7018A5TYNSULP4 | NSK | N1012BTKRCC1P5 |
FAG | 30216A | NSK | 7020A5TYNSULP4 | NSK | N1012MRKCC1P4 |
NSK | 30TAC62BSUC10PN7B | NSK | 7020CTYNSULP4 | NTN | NA5906 |
FAG | 3205B.2RS.TVH | NSK | 7020CTYNSUMP4 | IKO | NART17 R |
FAG | 3205B.2ZR.TVH | NSK | 70BNR10STYNDBBLP4Y | IKO | NART20UUR |
FAG | 3212B.TVH | NSK | 7202CTYNSULP4 | IKO | NART20VUUR |
NSK | 3318 | NSK | 7203CTYNDBLP5 | IKO | NBX1725Z (NKXR17Z) |
NSK | 35TAC72BSUC10PN7B | NSK | 7203CTYNSULP4 | NSK | NN3006TBKRCC0P4 |
NSK | 35TAC72BSUC10PN7B | NSK | 7205CTYNSULP5 | NSK | NN3007TBKRCC0P4 |
NSK | 35TAC72BSUC10PN7B | NSK | 7206CTYNDBLP5 | FAG | NN3010.AS.M.SP |
NSK | 40TAC72BSUC10PN7B | NSK | 7206CTYNSULP4 | SKF | NN3010SP/W33 |
NSK | 40TAC90BSUC10PN7B | NSK | 7206CTYNSULP5 | NSK | NN3010TKRCC1P5 |
FAG | 4206B.TVH | NSK | 7208CTYNP4 | NSK | NN3011TBKRCC0P4 |
NSK | 45TAC100BSUC10PN7B | NSK | 7208CTYNSULP4 | NSK | NN3011TKRCC1P4 |
NSK | 50TAC100BSUC10PN7B | NSK | 7210CTYNSULP4 | NSK | NN3012TKRCC1P5 |
NSK | 54207U | NSK | 7212BW | NSK | NN3013TKRCC1P4 |
NSK | 54312U | NSK | 7212CTYNSULP4 | NSK | NN3013TKRCC1P5 |
NSK | 6017C3P5 | NSK | 7216CTYNDBLP4 | NSK | NN3014TKRCC1P5 |
NSK | 607ZZ1MC3E | NSK | 7219CTYNSULP4 | NSK | NN3015TKRCC1P4 |
NSK | 608T1XDD1MC3E | NSK | 7307BW | NSK | NN3016KCC1P5 |
NSK | 608T1XZZ1MC5ERP5 | NSK | 7308AWDF | NSK | NN3016TKRCC1P5 |
SKF | 608ZZ | NSK | 7311AWDF | NSK | NN3017TKRCC1P5 |
SKF | 608ZZC3 | NSK | 7312BEAT85SUGA | NSK | NN3018TKRCC1P5 |
NSK | 60TAC120BSUC10PN7B | NSK | 7412BG | NSK | NN3020CC1P5 |
FAG | 6312-2Z | NSK | 75BTR10STYNDBLP4A | NSK | NN3020TKRCC1P5 |
FAG | 6410.C3 | NSK | 7906CTYNSULP4 | NSK | NN3021TKRCC1P5 |
NSK | 65BAR10STYNDBLP4A | NSK | 7907CTYNSULP4 | NSK | NN3022TKRCC1P5 |
NSK | NN3024TBKRCC1P5 | ||||
NSK | NN3026MBKRCC1P5 | ||||
NSK | NU1017 | ||||
NSK | NU2230EM | ||||
NSK | NU322EM | ||||
IKO | NURT17 | ||||
NSK | QJ318MEC3 |
Sơ lược về Vòng bi Spindle cao tốc
Vòng bi chịu tốc độ cao hay còn gọi là vòng bi bi cầu một dãy. Vòng bi này có thể chịu tải hướng trục và hướng tâm cùng một hướng. Lực truyền qua vòng bi này sẽ tiếp xúc theo 4 góc là: 15 độ, 25 độ, 30 độ và 40 độ. Trọng tải hướng trục sẽ càng cao khi góc tiếp xúc càng lớn.
Có những trường hợp khi bắt buộc ứng dụng tốc độ cao. Lúc này chúng ta sẽ lựa chọn các góc tiếp xúc nhỏ hơn. Cách thông thường nhất là ghép cặp hai vòng bi này với nhau. Bên cạnh đó điều chỉnh khe hở giữa chúng sao cho phù hợp với khả năng chịu tải cũng như độ cứng của cụm ổ trục.
Cấu tạo Vòng bi Spindle cao tốc
Đặc trưng của vòng bi này là viên bi được làm bằng gốm hoặc thép không gỉ và được mài nhẵn sao cho độ nhám bề mặt gần như bằng không. Cùng với đó thì cả trong lẫn cả ngoài của vòng bi tốc độ cao có độ nhám là thấp nhất. Chính vì thế, nó có độ chính xác cao và hoạt động ổn định ở tốc độ rất cao như máy CNC, máy drilling thường dùng để khoan các thiết bị vi điện tử.
Đặc điểm của Vòng bi Spindle cao tốc
Ở các thiết bị spindle, các viên bi sẽ được làm bằng gốm và chạy bằng air nên tốc độ có thể đạt đến tối đa là 120.000rpm. Vòng bi này khi hoạt động sẽ phụ thuộc vào góc tiếp xúc của viên bi, bao gồm cả trong và cả ngoài với tỷ lệ 150-250
Phần góc tiếp xúc sẽ tỷ lệ thuận với khả năng chịu tải và tỷ lệ nghịch với tốc độ quay. Khi vòng bi tốc động đạt mức quay tối đa thì có góc tiếp xúc là 150. Nếu vòng bi có góc tiếp xúc là 250 thì tốc độ quay nhỏ hơn nhưng lại chịu được tải trọng lớn hơn.
Bạc đạn tốc độ cao được làm từ thép dập rất phổ biến. Tuy nhiên, đối với những loại ổ bi cần có góc tiếp xúc < 30 độ thì sẽ sử dụng vòng bi nhựa polamit.
Ưu điểm của vòng bi chịu tốc độ cao
- Có thể truyền tải lực xuyên tâm và trục.
- Với độ ma sát thấp, giúp máy móc chạy êm ái và phù hợp đối với tốc độ cao. Nó thường được dùng nhiều trong những ứng dụng có độ nghiêng thấp.
- Vòng bi chất lượng cao, tuổi thọ hoạt động lâu dài và khả năng chịu độ lệch trục rất tốt.
- Phù hợp với những môi trường hoạt động rung lắc nhiều, khắc nghiệt. Vì nó có độ bền chắc chắn, tuổi thọ tuyệt vời và nhiều tính năng nổi bật.
- Được làm từ bằng đồng thau đúc nguyên khối với loại vòng bi cầu chặn lớn hoặc chất liệu thép dập cho vòng bi chặn nhỏ.
- Là loại được sử dụng nhiều nhất vì có nhiều chủng loại, vận hành với tốc độ cao có khả năng chịu tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục.
Ngoài những ưu điểm trên đây, thì nó cũng có nhiều loại kích thước rất lớn, việc lắp đặt không dễ dàng. Hơn thế nữa, khả năng giảm chấn kém và gây ra tiếng ồn trong quá trình hoạt động.
Thêm vào đó, nhược điểm dễ thấy nhất của vòng bi này là không thể tách rời và khi vận hành theo lực dọc trục phải chịu theo một hướng nhất định.
Các loại Vòng bi Spindle cao tốc
1. Vòng bi tốc độ cao một dãy
Vòng bi này có thể chịu được tải trục dọc chỉ theo một hướng. Chính vì thế, nó thường được lắp đặt cùng một ổ bi thứ hai. Một vòng bi tiêu chuẩn sẽ bao gồm ổ đỡ chặn SKF. Trong đó có thêm nhiều ổ bi trong dải 72B và 73B. Trên thị trường, hiện có hai dòng được sử dụng nhiều nhất là:
- Ổ lăn để lắp theo bộ bất kỳ. Loại này là được sử dụng phổ biến.
- Ổ lăn có thiết kế cơ bản.
Với những vòng bi đỡ chặn có tiếp xúc góc 40 độ sẽ có khả năng chịu tải dọc trục lớn. Riêng loại này sẽ có cấu tạo một bên thấp bên cao không thể tách rời. Thiết kế một bên vai thấp giúp cho tất cả các viên bi tập hợp vào trong ổ bi. Từ đó giúp tăng khả năng chịu tải nên cao hơn.
2. Vòng bi tốc độ cao 2 dãy
Vòng bi này có thiết kế giống như hai ổ bi 1 dãy đỡ chặn ghép lại với nhau. Nhưng bề dày lại mỏng hơn. Loại này thích hợp sử dụng trong các ứng dụng chịu tải hướng kính lẫn trọc dục theo hai chiều.
Sản phẩm còn được sử dụng nhiều trong cơ cấu đòi hỏi khả năng chịu moment uốn và độ cứng cao. Những vòng bi tốc độ hai dãy bao gồm:
- Vòng bi hai dãy đỡ chặn thông thường.
- Vòng bi có thêm nắp che chắn.
- Vòng bi có vòng trong hai nửa.
3. Vòng bi tốc độ cao 4 dãy
Được thiết kế bổ sung thêm rãnh lăn có khả năng chịu tải dọc theo hai hướng. Vòng bi này có thể chịu lực tại 4 điểm tiếp xúc, nó còn có thể chịu 1 phần lực tải trọng nhỏ theo hướng kính. Vòng bi này khi lắp đặt sẽ chiếm nhiều không gian hơn so với 2 loại trên. Vòng bi tốc độ 4 dãy sẽ gồm 2 giải chính là QJ2 và QJ3.
Ứng dụng của vòng bi chịu tốc độ cao
Vòng bi tốc độ cao được ứng dụng nhiều trong các loại máy phay hoặc máy CNC của những hãng HAAS, SEIKI, SEIKO, MORI. Có nhiều thương hiệu vòng bi mà bạn có thể chọn như FAG, SKF, NACHI, NSK, KOYO, …
Những thông tin trên đây đã giúp bạn hiểu rõ hơn về vòng bi tốc độ cao hiện nay. Để mua được vòng bi chính hãng từ những thương hiệu nổi tiếng. Quý khách hãy liên hệ để được tư vấn chi tiết nhé!
Giới thiệu về công ty kỹ thuật và thiết bị CNC Duy Long
Vòng Bi máy CNC Duy Long
Không chỉ là cung cấp vòng bi chuyên dùng cho máy CNC ( Computer numerical ) Chúng tôi từng là đội ngũ kỹ thuật, bảo dưỡng máy CNC. Với trên 15 năm kinh nghiệm nên chúng tôi thấu hiểu tầm quan trọng của vòng bi liên quan trực tiếp đến chất lượng sản phẩm như độ chính xác, độ nhám, gắn bề mặt, kích thước sản phẩm không ổn định.
Với những kinh nghiệm từ thực tế ngoài việc cung cấp các sản phẩm vòng bi chất lượng ra, chúng tôi hoàn toàn tự tin tư vấn kỹ thuật lắp đặt hoặc trực tiếp thay thế, bảo dưỡng cho quý khách khi có yêu cầu ( bao gồm cả thủy lực ).
Số điện thoại tư vấn : 0985112712
Email : thietbicokhiduylong@gmail.com
Địa chỉ: 924B, Kim Giang, Thanh Trì, Hà Nội
Hotline: 098 511 2712